🔍
Search:
CƯỚP ĐI
🌟
CƯỚP ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
안에 있는 것을 긁어서 밖으로 꺼내다.
1
CÀO RA, MÓC RA:
Cào một cái gì đó ở bên trong bỏ ra ngoài.
-
2
옳지 않은 방법으로 가져가다. 받아 내다.
2
VƠ VÉT, CƯỚP ĐI:
Lấy đi một cái gì đó bằng cách tiêu cực.
-
Động từ
-
1
갑자기 세게 잡아당기다.
1
VỒ LẤY, CHỘP LẤY:
Đột nhiên nắm lấy và kéo mạnh.
-
2
재빠르게 센 힘으로 빼앗거나 훔치다.
2
GIẬT LẤY, CƯỚP ĐI:
Cướp hay ăn trộm một cách nhanh chóng, với lực mạnh.
-
3
재빠르게 센 힘으로 움직이다.
3
RÚT VỘI, NÉ NHANH:
Di chuyển một cách nhanh chóng, với lực mạnh.
-
Động từ
-
1
일정한 기간 동안 시간을 보내다.
1
QUA:
Trải qua thời gian trong khoảng thời gian nhất định.
-
2
꽃이나 잎 등을 시들어 떨어지게 하다.
2
LÀM HÉO RỤNG:
Làm cho hoa hay lá héo và rụng.
-
3
묻거나 붙은 것을 닦거나 씻어 없어지게 하다.
3
PHỦI, TẨY, XÓA:
Xóa hoặc rửa làm mất những cái được gắn hay dây dính.
-
4
태어나지 않은 아기를 뱃속에서 죽게 하다.
4
PHÁ THAI:
Làm cho đứa bé trong bụng, chưa được sinh ra chết.
-
5
아래로 기울여 떨어뜨리거나 놓다.
5
NGẢ, NGHIÊNG XUỐNG:
Đặt hoặc nghiêng rơi xuống dưới.
-
6
목숨이 끊어지게 하다.
6
CƯỚP ĐI (MẠNG SỐNG):
Làm cho mạng sống bị cắt đứt.
-
☆
Động từ
-
1
가진 것이 강제로 없어지거나 다른 사람의 것으로 되다.
1
BỊ LẤY MẤT, BỊ CƯỚP ĐI:
Cái đang có bị bắt phải mất đi hoặc trở thành cái của người khác.
-
2
일이나 시간, 자격 등을 억지로 잃게 되다.
2
BỊ TƯỚC MẤT:
Bị mất đi công việc, thời gian hay tư cách… một cách cố ý
-
3
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 되다.
3
BỊ TỐN, BỊ LÃNG PHÍ:
Bị mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
4
정신이나 마음이 어떤 것에 사로잡히다.
4
BỊ MẤT:
Tinh thần hay tâm trạng bị chiếm lĩnh bởi cái nào đó.
-
5
순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
5
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Sự thuần khiết, trinh tiết… bị chà đạp và bị đối xử tùy tiện.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물을 강제로 데리고 가거나 붙잡아 가다.
1
KÉO ĐI, LÔI ĐI:
Bắt ép hoặc dẫn người hay động vật đi
-
2
이야기나 분위기 등을 자신이 원하는 방향으로 유도하다.
2
LÔI KÉO, LÔI CUỐN:
Chịu trách nhiệm và dẫn dắt công việc hay tổ chức.
-
3
일이나 단체를 책임지고 이끌다.
3
DẪN DẮT:
Chịu trách nhiệm và dẫn dắt công việc hay tổ chức.
-
4
짐승을 빼앗아서 가지고 가다.
4
BẮT ĐI, LÔI ĐI, CƯỚP ĐI:
Bắt động vật và mang đi.
-
5
좋은 조건이나 말로 사람을 데려가다.
5
THU HÚT, LÔI KÉO:
Đưa người đi bằng lời nói hoặc điều kiện tốt.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람이 가진 것을 강제로 없애거나 자기 것으로 하다.
1
CƯỚP, TƯỚC ĐOẠT, GIÀNH LẤY:
Cưỡng chế để lấy mất thứ mà người khác có hoặc làm cho thành thứ của mình.
-
2
일이나 시간, 자격 등을 억지로 차지하다.
2
CƯỚP ĐI, LẤY MẤT:
Cưỡng ép để chiếm lấy công việc, thời gian, tư cách...
-
4
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 하다.
4
THU HỒI, BÃI BỎ:
Làm mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3
정신이나 마음을 사로잡다.
3
CƯỚP MẤT, LẤY ĐI:
Chiến lĩnh tinh thần hay tâm trạng.
-
5
순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
5
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
🌟
CƯỚP ĐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
적이 빼앗았거나 차지하고 있는 땅.
1.
VÙNG BỊ ĐỊCH CHIẾM ĐÓNG:
Vùng đất mà địch cướp đi hay chiếm giữ.
-
☆
Danh từ
-
1.
폭력을 사용하여 남의 것을 빼앗음.
1.
SỰ CƯỠNG ĐOẠT, SỰ TƯỚC ĐOẠT:
Việc dùng vũ lực và cướp đi cái của người khác.
-
Danh từ
-
1.
법원이나 경찰 등의 수사 기관이 증거 수집이나 조사의 목적으로 물건을 강제로 가져감.
1.
SỰ TỊCH THU:
Việc cơ quan điều tra như tòa án hay cảnh sát... cưỡng chế lấy đi đồ vật nhằm mục đích thu thập chứng cứ hay điều tra.
-
2.
물건 등을 강제로 빼앗음.
2.
SỰ TƯỚC ĐOẠT:
Sự cướp đi đồ vật…một cách cưỡng chế.
-
Động từ
-
1.
무엇을 갑자기 세차게 잡아당기다.
1.
CHỘP LẤY, VỒ LẤY, TÚM LẤY:
Đột nhiên chộp lấy và kéo mạnh cái gì.
-
2.
남의 것을 재빨리 빼앗거나 가로채다.
2.
CƯỚP LẤY, GIẬT LẤY:
Giành lấy hay cướp đi cái của người khác.
-
3.
어떤 사람을 자신의 뜻대로 끌어 두다.
3.
LÔI KÉO:
Lôi kéo người nào đó theo ý mình.
-
4.
남의 말이 끝나자마자 말하거나 남이 말을 하는 도중에 끼어들다.
4.
CƯỚP LỜI:
Nói ngay khi kẻ khác dứt lời hoặc xen vào khi người khác đang nói.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
폭행이나 협박 등으로 남의 재물을 빼앗는 도둑.
1.
TÊN CƯỚP:
Tên trộm cướp đi tài sản của người khác bằng bạo lực hoặc uy hiếp.
-
2.
폭행이나 협박 등으로 남의 재물을 빼앗는 행위.
2.
SỰ CƯỚP BÓC, SỰ CƯỚP ĐOẠT:
Hành vi cướp đi tài sản bằng bạo lực hoặc uy hiếp.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체가 입 속으로 들어가다.
1.
HÚT, MÚT:
Chất lỏng hay chất khí đi vào trong miệng.
-
2.
소중한 것을 남에게 빼앗기다.
2.
BỊ LẤY MẤT, BỊ CUỖM MẤT:
Bị người khác cướp đi thứ quý trọng.
-
3.
무언가에 깊이 이끌리다.
3.
BỊ CUỐN HÚT:
Bị lôi kéo sâu vào điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
배를 타고 다니면서, 다른 배나 해안 지방을 공격하여 돈이나 물건을 빼앗는 강도.
1.
HẢI TẶC, CƯỚP BIỂN:
Cướp chuyên đi bằng tàu thuyền, tấn công tàu thuyền khác hay địa phương ven biển để cướp đi tiền bạc hay hàng hóa.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것에 달려 있거나 붙어 있는 것을 떼어 내기 위해 흔들거나 치다.
1.
GIŨ, PHỦI:
Lắc hoặc đập để làm cho cái dính hoặc bám vào cái nào đó rơi ra.
-
2.
자기가 가지고 있는 것을 남김없이 내다.
2.
GIŨ SẠCH:
Bỏ ra tất cả những cái mình có, không để lại chút nào.
-
3.
재물이 보관된 장소에 몰래 들어가 물건을 모조리 빼앗거나 훔치다.
3.
XOÁY, CHÔM, CUỖM:
Lẻn vào nơi tài sản được cất giữ và cướp đi hoặc lấy trộm đồ vật một cách phi pháp.
-
4.
일이나 감정, 병 등을 완전히 극복하거나 말끔히 정리하다.
4.
GIŨ BỎ:
Khắc phục một cách hoàn toàn hoặc thu xếp một cách gọn gàng công việc, tình cảm, bệnh tật v.v...
-
Danh từ
-
1.
배를 타고 다니면서, 다른 배나 해안 지방을 공격하여 돈이나 물건을 빼앗는 해적이 타고 다니는 배.
1.
TÀU HẢI TẶC, TÀU CƯỚP BIỂN:
Tàu mà hải tặc chuyên đi bằng tàu thuyền, tấn công tàu thuyền khác hay địa phương ven biển để cướp đi tiền bạc hay hàng hóa.
-
Động từ
-
1.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신하다.
1.
PHẢN NGHỊCH:
Đi ngược lại hoặc phản bội đạo lý đối với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực tương tự như vậy.
-
2.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직을 다스리는 지배자의 권한을 빼앗으려고 하다.
2.
LÀM PHẢN, TẠO PHẢN:
Định cướp đi quyền hạn của người lãnh đạo quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực tương tự như vậy.
-
Động từ
-
1.
법원이나 경찰 등의 수사 기관에 증거 수집이나 조사의 목적으로 물건이 강제로 보내지다.
1.
BỊ TỊCH THU:
Đồ vật bị cưỡng chế chuyển đi bởi cơ quan điều tra như tòa án hay cảnh sát... nhằm mục đích thu thập chứng cứ hay điều tra.
-
2.
물건 등이 강제로 빼앗아지다.
2.
BỊ TƯỚC ĐOẠT:
Đồ vật... bị cưỡng chế cướp đi.
-
Động từ
-
1.
법원이나 경찰 등의 수사 기관이 증거 수집이나 조사의 목적으로 물건을 강제로 가져가다.
1.
TỊCH THU:
Cơ quan điều tra như tòa án hay cảnh sát... cưỡng chế lấy đi đồ vật nhằm mục đích thu thập chứng cứ hay điều tra.
-
2.
물건 등을 강제로 빼앗다.
2.
TƯỚC ĐOẠT:
Cưỡng chế cướp đi đồ vật...
-
-
1.
교활하고 나쁜 짓으로 다른 사람의 것을 빼앗다.
1.
(LỘT LƯNG NGƯỜI KHÁC MÀ ĂN), ĂN TRÊN XƯƠNG MÁU NGƯỜI TA:
Dùng những trò xảo quyệt và xấu xa để cướp đi thứ của người khác.
-
Động từ
-
1.
폭력을 사용하여 남의 것을 빼앗다.
1.
CƯỠNG ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
Sử dụng vũ lực và cướp đi cái của người khác.
-
Danh từ
-
1.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신함.
1.
SỰ PHẢN NGHỊCH, SỰ PHẢN BỘI:
Sự phản lại lòng trung thành đối với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực giống như vậy.
-
2.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직을 다스리는 지배자의 권한을 빼앗으려고 함.
2.
SỰ LÀM PHẢN, SỰ TẠO PHẢN:
Việc định cướp đi quyền lực của người lãnh đạo của quốc gia, dân tộc hoặc của tổ chức có quyền lực giống như vậy.
-
Định từ
-
1.
사람의 목숨을 빼앗을 만큼 몹시 심한.
1.
MANG TÍNH SÁT NHÂN:
Rất nghiêm trọng tới mức cướp đi mạng sống của con người.
-
Danh từ
-
1.
백성의 재물을 탐내어 빼앗는 관리.
1.
TÊN THAM QUAN:
Quan lại tham lam, cướp đi tài sản của dân chúng.
-
Danh từ
-
1.
백성의 재물을 탐내어 빼앗으며 행실이 깨끗하지 못한 관리.
1.
THAM QUAN Ô LẠI:
Quan lại nảy lòng tham, cướp đi tài sản của dân chúng và có hành vi không trong sạch.